Trong phần trước, Green đã đồng hành cùng bạn khám phá bộ từ vựng tiếng Hàn thông dụng về ăn uống, gia đình và giao tiếp cơ bản. Trong kỳ này, bộ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nào sẽ được học bạn nhỉ? Và, không để bạn chờ lâu, Green sẽ bật mí ngay bên dưới.
Trước khi vào chi tiết, Green vẫn muốn nhắc lại một lưu ý nhỏ chính là những từ vựng trong bài này sẽ được trình bày bằng ký tự Hangul đi kèm phần phiên âm đã được Latinh hóa cùng nghĩa tiếng Việt của từ. Chính vậy, ngay cả khi bạn chưa từng học bảng chữ cái Hangul, bạn vẫn dễ dàng sử dụng nó.
Đây là những từ phổ biến nhất trong cuộc trò chuyện và thảo luận hàng ngày. Vậy nên, bên cạnh những từ vựng chào hỏi và giới thiệu tên của mình, bạn cũng nên học thuộc những từ vựng này.
Khởi đầu bằng từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề hội thoại hàng ngày, bạn có thể dễ dàng bắt đầu hành trình “đu” Idol bằng KPop, KDrama rồi đấy!
1. 집 [jip]: nhà
Ví dụ: 집 에 도착 했어요. | Tôi đã về nhà.
[jibe dochakaesseoyo]
2. 화장실 [hwajangsil]: phòng tắm
Ví dụ: 앞에서 20 분 이나 기다렸어요. | Tôi đã đợi trước cửa phòng tắm 20 phút.
[hwajangsil apeseo isipbunina gidaryeosseoyo.]
3. 나라[nara]: Quốc gia
Ví dụ: 나는 따뜻한 나라 가 너무 좋아! | Tôi thật sự thích những quốc gia có khí hậu ấm áp!
[naneun ttatteuthan naraga neomu joa!]
4. 직업[jigeop]: việc làm
Ví dụ: 직업 이 뭐예요? | Công việc của người kia là gì vậy?
[jigeobi mwoyeyo?]
5. 사람[saram]: quốc tịch
Ví dụ: 어느 나라 사람 이에요? | Bạn đến từ đâu?
[eoneu nara saramieyo?]
6. 왼쪽[oenjjok]: trái
Ví dụ: 그림 을 왼쪽 으로 옮겨 주세요. | vui lòng di chuyển hình ảnh sang trái.
[geurimeul oenjjogeuro olgyeojuseyo.]
7. 오른쪽[oreunjjok]: phải
Ví dụ: 내리실 문 은 오른쪽 입니다. | Cửa thoát hiểm ở phía bên phải.
[naerisil muneun oreunjjogimnida.]
8. 네 [ne]: Đúng
Ví dụ: 네, 오늘 조금 피곤 해요. | Đúng vậy, hôm nay tôi hơi mệt.
[ne, oneul jogeum pigonhaeyo.]
9. 아니요[aniyo]: Không
Ví dụ: 아니요. 불만 있습니다! | Không. Tôi có khiếu nại!
[aniyo. bulmanitseumnida!]
Hàn Quốc là một trong những quốc gia có nhịp sống khá nhanh và bận rộn. Và giống như những môn ngoại ngữ khác, bỏ túi một vài từ vựng chỉ thời gian sẽ giúp bạn dễ dàng trình bày những sự kiện phổ biến khi đối thoại.
Sau khi học xong những từ vựng chỉ thời gian này, bạn nhớ tăng cường luyện tập và ứng dụng nó vào những bài tập hàng ngày nha!
1. 시간 [sigan]: thời gian
Ví dụ: 저는 1 시간 동안 운동 했어요 | Tôi đã tập thể dục trong 1 giờ đồng hồ
[jeoneun han sigan dongan undonghaesseoyo]
2. 지금 [jigeum]: bây giờ/ lúc này
Ví dụ: 지금 점심 시간 이에요 | Lúc này là giờ ăn trưa
[jigeum jeomsim siganieyo]
3. 오늘 [oneul]: hôm nay
Ví dụ: 오늘 약속 있어요? | Bạn có kế hoạch nào vào hôm nay không?
[oneul yaksok isseoyo?]
4. 어제 [eoje]: hôm qua
Ví dụ: 어제 파티 어땠어요? | Bữa tiệc hôm qua thế nào?
[eoje pati eottaesseoyo?]
5. 내일 [naeil]: ngày mai
Ví dụ: 내일 여동생 생일 이에요 | Mai là sinh nhật chị gái tôi
[naeil yeodongsaeng saengirieyo]
Trên đầy là những từ vựng tiếng Hàn thông dụng chỉ về thời gian và hoạt động. Trong kỳ tới, chúng ta sẽ học tiếp những động từ và tính từ thông dụng trong tiếng Hàn. Nhớ thường xuyên ghé thăm website của Học viên để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích khác nữa bạn nhé!
New Paragraph
MỌI NGƯỜI ĐANG QUAN TÂM
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Chi Nhánh 3:
Số 201 Trường Chinh, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Tp.Hà Nội