Xách ba lô lên và khám phá đất nước Hàn Quốc xinh đẹp ngay nào! À mà khoan đã nào! Dịch Covid-19 đang hoành hành khắp nơi, sao bạn không tranh thủ giai đoạn giãn cách này để học một số cụm từ tiếng Hàn thông dụng để chuẩn bị cho chuyến du lịch sau dịch nhỉ? Green Academy chắc rằng nó sẽ có ích cho bạn khá nhiều đấy. Nhất là khi bạn rơi vào một số tình huống oái oăm như lạc đường chẳng hạn.
Đặc biệt, dù bạn chỉ mới học được bảng chữ cái hangul, bạn vẫn dễ dàng đọc những cụm từ tiếng Hàn này bởi Green Academy mang đến cho bạn cả bảng phiên âm bằng chữ cái Latinh. Vậy thì còn chờ gì nữa mà không học ngay bạn nhỉ?
Dù bạn có ý định đến một thành phố đông đúc hay vùng nông thôn yên tĩnh, bạn vẫn có thể sử dụng những cụm từ này khi muốn hỏi đường. Thật tiện ích đúng không nào?
1. 실례합니다 [sillyehamnida]: Xin lỗi (để yêu cầu sự giúp đỡ một cách lịch sự)
2. 저기요 [jeogiyo]: Xin lỗi (để yêu cầu sự giúp đỡ)
3. 길을 잃어버렸어요 [gireul ireobeoryeosseoyo]: Tôi bị lạc đường
4. 압구정역 어디인지 아세요? [apgujeongyeok eodiinji aseyo?]: Bạn có biết ga Apgujeong ở đâu không?
5. 여기에서 얼마나 걸리는지 아세요? [yeogieseo eolmana geollineunji aseyo?]: Từ đây đến đó mất bao xa?
6. 여기에서 멀어요? [yeogieseo meoreoyo?]: Nó có xa không?
7. 꽤 멀어요 [kkwae meoreoyo]: Nó khá xa
8. 멀지 않아요 [meolji anayo]: Nó không xa lắm đâu
9. 가까워요 [gakkawoyo]: Nó khá gần
10. 걸어갈 만한 거리가 아니예요 [eoreogal manhan georiga aniyeyo]: Bạn không đi bộ đến đó được đâu
11. 여기에서 1킬로정도 멀어요 [yeogieseo ilkillojeongdo meoreoyo]: Cách đây khoảng 1 km
12. 지도로 보여 주시겠어요? [jidoro boyeo jusigesseoyo?]: Bạn có thể chỉ đường bằng bản đồ được không?
13. 미안하지만 저는 이 근처 사람이 아니예요 [mianhajiman jeoneun i geuncheo sarami aniyeyo]: Xin lỗi, tôi không sống ở đây
14. 왼쪽 가세요 [oenjjok gaseyo]: Rẽ trái
15. 오른쪽에 가세요 [oreunjjoge gaseyo]: Rẽ phải
16. 쭉 가세요 [jjuk gaseyo]: Đi thẳng
Hàn Quốc có hệ thống lưu trú phủ rộng trên khắp đất nước và có khá nhiều điều thú vị ở đây. Tuy nhiên, du khách thường cảm giác hơi bất tiện vì một số cơ sở lưu trú nằm ở vùng ven thường gặp tình trạng nhân viên không biết tiếng Anh. Lúc này, một vài cụm từ tiếng Hàn thông dụng sẽ giúp ích cho bạn khá nhiều.
1. 빈방 있어요? [binbang isseoyo?]: Bạn có còn phòng trống không?
2. 예약을 하고 싶어요 [yeyageul hago sipeoyo]: Tôi muốn đặt chỗ
3. 예약은 하셨습니까? [yeyageun hasyeotseumnikka?]: Bạn đã đặt chỗ trước chưa?
4. 네, 예약했어요 [ne, yeyakhaesseoyo]: Tôi đã đặt phòng trước
5. 아직 예약을 하지 않았어요 [ajik yeyageul haji anasseoyo]: Tôi không đặt chỗ trước
6. 하루에 방이 얼마예요? [harue bangi eolmayeyo?]: Giá một đêm là bao nhiêu?
7. 요금에 조식은 포함되어 있어요? [yogeume josigeun pohamdoeeo isseoyo?]: Bữa ăn sáng đã đi kèm trong giá phòng chưa?
8. 몇 박을 하실 겁니까? [myeot bageul hasil geomnikka?]: Bạn muốn lưu trú lại bao lâu?
9. 방을 먼저 봐도 돼요? [bangeul meonjeo bwado dwaeyo?]: Tôi có thể xem phòng trước không?
10. 4일 묵겠어요 [sail mukgesseoyo]: Tôi sẽ ở lại 4 đêm
11. 성함을 말씀해주세요 [seonghameul malsseumhaejuseyo]: Tôi có thể biết bạn tên gì được không?
12. 7시에 깨워주시겠어요? [ilgopsie kkaewojusigesseoyo?]: Bạn có thể đánh thức tôi vào lúc 7 giờ được không?
13. 지금 체크 아웃하고 싶어요 [jigeum chekeu authago sipeoyo]: Tôi muốn trả phòng
Xe bus ở Hàn Quốc được công nhận là một trong những hệ thống giao thông công cộng tốt nhất Hàn Quốc. Nhanh, sạch và đúng giờ là những ưu điểm nổi bật của loại phương tiện này. Ngoài ra, những trạm dừng xe bus ở Hàn Quốc luôn đặt một bảng hiển thị điện tử hiển thị giờ đến, giờ đi của các tuyến xe và những thông tin này thường khá chính xác. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng các App để biết giờ đến và giờ khởi hành của những chuyến xe.
Trong danh sách các cụm từ tiếng Hàn thông dụng trên xe bus ngày hôm nay, Green Academy sẽ gợi ý các cụm từ sử dụng trên một chuyến đi xe bus nội thành thông thường. Ngoài ra, danh sách này còn có các cụm từ tiếng Hàn cơ bản để giúp bạn đặt vé xe bus đến những vùng khác nhau trên khắp Hàn Quốc.
1. 여기서 세워 주세요 [yeogiseo sewo juseyo]: Làm ơn dừng xe ở đây
2. 버스 문 열어 주세요 [beoseu mun yeoreo juseyo]: Làm ơn mở cửa xe
3. 마지막 버스 언제예요? [majimak beoseu eonjeyeyo?]: Chuyến xe cuối cùng vào lúc mấy giờ?
4. 버스 요금 얼마예요? [beoseu yogeum eolmayeyo?]: Giá vé của xe bus là bao nhiêu?
5. 버스 카드 어디에서 충전할 수 있어요? [beoseu kadeu eodieseo chungjeonhal su isseoyo?]: Tôi có thể mua vé xe bus ở đâu?
6. 서울에 가는 버스 표가 얼마예요? [seoure ganeun beoseu pyoga eolmayeyo?]: Giá vé đến Seoul là bao nhiêu?
7. 강릉에 가는 표 한 장 주세요 [gangneunge ganeun pyo han jang juseyo]: Cho tôi 1 vé đi Gangneung
8. 이 버스는 어디로 가요? [i beoseuneun eodiro gayo?]: Xe bus này đi đâu vậy?
9. 진주에 가는 버스는 어디에 있어요? [jinjue ganeun beoseuneun eodie isseoyo?]: Xe bus đến Jinju ở đâu vậy?
10. 3시에 거제도 가는 버스 자리 있어요? [sesie geojedo ganeun beoseu jari isseoyo?]: Bạn còn vé xe bus đến đảo Geo Je vào lúc 3 giờ chiều không?
11. 이 버스는 인천국제공항에 서요? [i beoseuneun incheongukjegonghange seoyo?]: Xe bus này có dừng ở sân bay quốc tế Incheon không?
12. 속초에 가는 버스는 언제 출발해요? [sokchoe ganeun beoseuneun eonje chulbalhaeyo?]: Khi nào xe bus đến Sokcho khởi hành?
13. 605번 버스는 언제 도착해요? [yukbaegobeon beoseuneun eonje dochakaeyo?]: Khi nào xe bus số 605 đến vậy?
14. 이 버스는 남산타워에 언제 도착해요? [i beoseuneun namsantawoe eonje dochakaeyo?]: Bao giờ xe bus này sẽ đến tháp Namsan vậy?
New Paragraph
MỌI NGƯỜI ĐANG QUAN TÂM
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Chi Nhánh 3:
Số 201 Trường Chinh, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Tp.Hà Nội