Bạn đang có một cuộc hẹn với nha sĩ người Hàn sắp tới? Bạn muốn đi xem phim cùng người bạn Hàn Quốc mới quen? Bạn cần gửi một kiện hàng từ Hàn Quốc? Vậy thì có lẽ bạn cần trang bị ngay những cụm từ tiếng Hàn thông dụng dưới đây để giúp cho giao tiếp của bạn trở nên chuyên nghiệp hơn.
Có một điều thú vị là hầu hết nha sĩ của Hàn Quốc đều sử dụng được tiếng Anh. Tuy nhiên, nếu bạn không nói được tiếng Anh và họ cũng không hiểu được tiếng Việt thì sao? Vậy thì học ngay những cụm từ tiếng Hàn bên dưới để lần khám răng tới của bạn trở nên suôn sẻ hơn chứ sao nữa nhỉ?
1. 예약하려고 왔는데요 [yeyakaryeogo wanneundeyo]: Tôi có một cuộc hẹn
2. 얼마나 기다려야해요? [eolmana gidaryeoyahaeyo?]: Tôi cần chờ trong bao lâu
3. 마지막 치과 검진한지 1년 됐어요 [majimak chigwa geomjinhanji ilnyeon dwaesseoyo]: Lần khám cuối cùng của tôi vào 1 năm trước
4. 마지막 스케일링한지 6개월 됐어요 [majimak seukeillinghanji yukgaewol dwaesseoyo]: Lần lấy vôi răng gần nhất cách đây 6 tháng
5. 스케일링 하러 왔어요 [seukeilling hareo wasseoyo]: Tôi đến đây để cạo vôi răng
6. 치과 검진 하러 왔어요 [chigwa geomjin hareo wasseoyo]: Tôi đến đây để kiểm tra sức khỏe răng miệng
7. 윗니가 아파요 [winniga apayo]: Chiếc răng phía trên của tôi bị đau
8. 아랫니가 시려요 [araenniga siryeoyo]: Chiếc răng dưới của tôi rất nhạy cảm
9. 잇몸이 아파요 [inmomi apayo]: Tôi bị đau nước
10. 충치가 생긴 것 같아요 [chungchiga saengin geot gatayo]: Tôi nghĩ răng của tôi có một lỗ sâu
11. 치과 보험 없어요 [chigwa boheom eopseoyo]: Tôi không có bảo hiểm nha khoa
12. 치과 보험 있어요 [chigwa boheom isseoyo]: Tôi có bảo hiểm nha khoa
13. 카드 돼요? [kadeu dwaeyo?]: Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được chứ?
Bạn đang chuẩn bị cho một cuộc hẹn quan trọng và muốn đến salon để tạo một kiểu tóc độc lạ cho mình. Tuy nhiên, bạn không biết làm sao để diễn đạt giúp thợ làm tóc hiểu đúng kiểu tóc mà bạn đang muốn làm? Sao không tham khảo ngay những câu/ cụm từ tiếng Hàn dưới đây?
1. 커트 해주세요 [keoteu haejuseyo]: Cắt tóc giúp tôi
2. 염색 해주세요 [yeomsaek haejuseyo]: Nhuộm tóc giúp tôi
3. 뿌리 염색 해 주세요 (뿌염 해주세요) [ppuri yeomsaek hae juseyo (ppuyeom haejuseyo)]: Vui lòng chỉ nhuộm ở chân tóc
4. 이 색깔로 염색 해 주세요 [i saekkkallo yeomsaek hae juseyo]: Nhuộm màu này giúp tôi nhé!
5. 파마 해주세요 [pama haejuseyo]: Vui lòng uốn tóc giúp tôi
6. 머리 커트 얼마예요? [meori keoteu eolmayeyo?]: Cắt tóc có giá bao nhiêu?
7. 시간 얼마나 걸려요? [sigan eolmana geollyeoyo?]: Làm cái này thì mất bao lâu?
8. 너무 짧게 자르지 마세요 [neomu jjalge jareuji maseyo]: Đừng cắt ngắn quá nhé
9. 여기 조금 더 잘라 주세요 [yeogi jogeum deo jalla juseyo]: Giúp tôi cắt chỗ này ngắn thêm một chút
10. 좀 다듬어 주세요 [jom dadeumeo juseyo]: Vui lòng chỉ cắt (tỉa tóc) giúp tôi
11. 앞머리만 다듬어 주세요 [ammeoriman dadeumeo juseyo]: Vui lòng tỉa tóc mái lại giúp tôi
12. 위에는 그냥 두고 옆에만 다듬어주세요 [wieneun geunyang dugo yeopeman dadeumeojuseyo]: Cắt tỉa các bên và phần trên cùng
13. 뒷머리는 길게 남겨 두세요 [dwinmeorineun gilge namgyeo duseyo]: Giữ tóc dài phía sau nhé!
14. 내일 오후 2시로 예약을 하고싶은데요 [naeil ohu dusiro yeyageul hagosipeundeyo]: Tôi có một cuộc hẹn vào 2 giờ chiều mai
15. 사진에 있는 사람처럼 머리를 잘라 주세요 [sajine inneun saramcheoreom meorireul jalla juseyo]: Tôi muốn làm tóc giống như tóc của người trong tấm ảnh này
Có khá nhiều rạp chiếu phim ở Hàn Quốc. Phổ biến nhất là CGV, Lotte Cinema, Megabox. Và việc xem phim ở Hàn Quốc cũng có khá nhiều thú vị. Đó là:
Và tất nhiên, đừng quên học những cụm từ tiếng Hàn dưới đây để buổi xem phim của bạn trở nên thú vị hơn nhé!
1. 7시반 상영 자리 있어요? [ilgopsiban sangyeong jari isseoyo?]: Suất chiếu lúc 7:30 tối còn vé chứ?
2. 영화 자막 있어요? [yeonghwa jamak isseoyo?]: Phim này có phụ đề không?
3. 기생충 영화는 언제 상영해요? [gisaengchungyeonghwaneun eonje sangyeonghaeyo?]: Phim Ký sinh trùng chiếu vào lúc nào?
4. 영화는 무슨 장르에요? [yeonghwaneun museun jangneueyo?]: Phim này thuộc thể loại gì?
5. 영화 상영 시간이 얼마나 돼요? [yeonghwa sangyeong sigani eolmana dwaeyo?]: Bộ phim này chiếu trong bao lâu?
6. 영화관12관 어디에 있어요? [yeonghwagwansibigwan eodie isseoyo]: Rạp số 12 ở đâu
7. 매점은 어디 있어요? [maejeomeun eodi isseoyo?]: Ki-ot ăn nhẹ ở đâu?
8. 부산행 영화는 2장 주세요 [busanhaeng yeonghwaneun dujang juseyo]: Tôi muốn lấy 2 vé của phim Chuyến tàu sinh tử
9. 스위트박스 자리는 얼마예요? [seuwiteubakseu jarineun eolmayeyo?]: Giá của ghế Sweetbox là bao nhiêu?
10. 학생 할인 돼요? [haksaeng harin dwaeyo?]: Ở đây có chính sách giảm giá cho sinh viên chứ?
Bưu điện Hàn Quốc có rất nhiều loại dịch vụ khác nhau: gửi hàng trong nước, gửi hàng quốc tế, dịch vụ vận chuyển, đóng gói… Vì vậy, bạn có thể thực hiện tất cả việc đóng gói, vận chuyển ngay tại một địa điểm.
Ngoài ra, một chuyến ghé thăm bưu điện cũng là dịp mà bạn có thể thực hành những cụm từ tiếng Hàn dưới đây với người Hàn bản xứ:
1. 항공우편으로 얼마예요? [hanggongupyeoneuro eolmayeyo?]: Gửi bằng đường hàng không thì mất bao nhiêu?
2. 제일 싼 우편 방법 얼마예요? [jeil ssan upyeon bangbeop eolmayeyo?]: Vận chuyển tiết kiệm nhất có giá bao nhiêu?
3. 세관 서류 필요해요? [segwan seoryu piryohaeyo?]: Tôi có cần tờ khai hải quan không?
4. 등기로 소포 보내주세요 [deunggiro sopo bonaejuseyo]: Vui lòng gửi bưu kiện này bằng hình thức bưu phẩm bảo đảm
5. 캐나다에 봉투우편으로 보내주세요 [kaenadae bongtuupyeoneuro bonaejuseyo]: Vui lòng gửi lá thư này đến Canada bằng hình thức thông thường
6. 우표는 어디에서 살 수 있어요? [upyeoneun eodieseo sal su isseoyo?]: Tôi có thể mua tem ở đâu?
7. 우표 3장 주세요 [upyo sejang juseyo]: Cho tôi xin 3 con tem
8. 편지 봉투 팔아요? [pyeonji bongtu parayo?]: Bạn có bán phong bì không?
9. 배송기간은 얼마나 걸려요? [baesonggiganeun eolmana geollyeoyo?]: Nó sẽ được giao trong bao lâu?
10. 이 주소의 우편번호가 뭐예요? [i jusoui upyeonbeonhoga mwoyeyo?]: Mã Zip Code cho địa chỉ này là bao nhiêu?
11. 3호 박스 1개 주세요 [samho bakseu hangae juseyo]: Cho tôi một chiếc hộp size 3
12. 뽁뽁이 좀 주세요 [ppokppogi jom juseyo]: Vui lòng cho tôi một ít giấy bọc bong bóng
New Paragraph
MỌI NGƯỜI ĐANG QUAN TÂM
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Chi Nhánh 3:
Số 201 Trường Chinh, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Tp.Hà Nội