Thử tưởng tượng bạn chuẩn bị sống trong một căn hộ cho thuê ở Hàn Quốc nhưng lại chưa học tiếng Hàn bao giờ. Và chẳng chóng thì chầy, bạn buộc phải nói chuyện với chủ nhà – những người Hàn Quốc lớn tuổi và không quá rành những ngôn ngữ khác - về một số vấn đề mình gặp phải. Tất nhiên, bạn có thể sử dụng ngôn ngữ cơ thể để diễn tả những vấn đề của này. Tuy vậy, sẽ tốt hơn nếu bạn “lận lưng” những câu hay cụm từ tiếng Hàn thông dụng về chủ đề thuê nhà. Chắc chắn lần nói chuyện của bạn sẽ dễ dàng và thú vị hơn rất nhiều.
Vậy thì còn chờ gì nữa mà không bỏ túi ngay những cụm từ này nhỉ?
Ở Hàn Quốc, bạn có thể tìm kiếm những căn hộ cho thuê thông qua các công ty mô giới – nơi có những nhân viên nhiệt tình sẵn sàng hỗ trợ bạn tìm kiếm cho mình một nơi ở phù hợp. Tuy vậy, sẽ thú vị hơn rất nhiều nếu bạn có thể trình bày với họ những mong muốn của mình bằng những câu hoặc cụm từ tiếng Hàn dưới đây:
1. 이 근처의 집을 구하고 싶어요 [i geuncheoui jibeul guhago sipeoyo]: Tôi muốn tìm một ngôi nhà (cho thuê) quanh đây
2. 한강공원 근처의 집 구하고 싶어요 [hanganggongwon geuncheoui jip guhago sipeoyo]: Tôi muốn tìm một ngôi nhà gần Công viên Sông Hàn
3. 원룸 구하고 싶어요 [wollum guhago sipeoyo]: Tôi muốn tìm một căn hộ studio (căn hộ nhỏ)
4. 투룸 구하고 싶어요 [turum guhago sipeoyo]: Tôi muốn tìm căn hộ 1 phòng ngủ
5. 월세 얼마예요? [wolse eolmayeyo?]: Tiền thuê nhà bao nhiêu mỗi tháng?
6. 보증금 얼마예요? [bojeunggeum eolmayeyo?]: Tiền đặt cọc bao nhiêu?
7. 지하철역에서 얼마나 걸려요? [jihacheollyeogeseo eolmana geollyeoyo?]: Từ đây đến ga tàu điện ngầm bao xa?
8. 너무 작아요 [neomu jagayo]: Nó nhỏ quá
9. 너무 커요 [neomu keoyo]: Nó quá lớn
10. 너무 비싸요 [neomu bissayo]: Đắt quá
11. 별로 안 좋아요 [byeollo an joayo]: Tôi không quá thích nó
12. 이 집 마음에 들어요 [i jip maeume deureoyo]: Tôi rất thích chỗ này
Dù tự thuê căn hộ hay có ai đó hỗ trợ, thỉnh thoảng bạn vẫn có thể gặp một số phiền phức và cần trao đổi với chủ nhà. Sẽ thật tuyệt vời nếu họ có thể nói tiếng Việt hay một ngôn ngữ nào đó mà bạn thông thạo. Tuy nhiên, nếu rơi vào tình huống ngược lại, bạn cũng đừng nên quá lo lắng vì Green Academy đã có một vài câu hoặc cụm từ tiếng Hàn thông dụng giúp bạn “gỡ rối tơ lòng”. Tất nhiên, những cụm từ này không thể bao quát mọi tình huống mà bạn gặp phải. Vậy nên, học một khóa tiếng Hàn sơ cấp để dễ dàng hòa nhập hơn với cuộc sống của người Hàn sẽ giúp bạn chủ động trước mọi tình huống.
1. 소포 왔어요? [sopo wasseoyo?]: Gói hàng của tôi đã đến chưa?
2. 내일 소포가 올거예요 [naeil sopoga olgeoyeyo]: Tôi đang đợi một kiện hàng sẽ đến vào ngày mai
3. 제 에어팟이 고장났어요 [je eeopasi gojangnasseoyo]: Tai nghe airpod của tôi bị hỏng
4. 7월 12일부터 7월 14일까지 휴가 갈 거예요 [chirwol sibiilbuteo chirwol sipsailkkaji hyuga gal geoyeyo]: Tôi sẽ đi nghỉ từ 12/7 đến 14/7
5. 뜨거운 물이 안 나와요 [tteugeoun muri an nawayo]: Máy nước nóng không hoạt động
6. 보일러가 고장났어요 [boilleoga gojangnasseoyo]: Máy nước nóng bị hỏng rồi
7. 제 싱크대가 막혔어요 [je singkeudaega makyeosseoyo]: Bồn rửa bị tắc nghẽn
8. 제 변기 막혔어요 [je byeongi makyeosseoyo]: Bồn cầu bị tắc nghẽn
9. 수돗물이 안 나와요 [sudonmuri an nawayo]: Không có nước sinh hoạt
10. 불이 안 켜져요 [buri an kyeojyeoyo]: Bóng đèn không hoạt động
11. 에어컨이 안 시원해요 [eeokeoni an siwonhaeyo]: Điều hòa không khí không lạnh
12. 이웃이 너무 시끄러워요 [iusi neomu sikkeureowoyo]: Hàng xóm ồn ào quá
13. 이웃집 강아지가 계속 짖어요 [iutjip gangajiga gyesok jijeoyo]: Con chó của hàng xóm cứ sủa không ngừng
New Paragraph
MỌI NGƯỜI ĐANG QUAN TÂM
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Chi Nhánh 3:
Số 201 Trường Chinh, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Tp.Hà Nội