Chúng ta đã đi hết 2/3 chặng đường học từ vựng tiếng Hàn thông dụng với nhiều chủ đề như thức ăn, gia đình, thời gian… Trong kỳ cuối này, cùng khám phá những tính từ và động từ thông dụng trong tiếng Hàn bạn nhé!
Xem thêm:
Bạn hoàn toàn có thể tạo ra một câu tiếng Hàn hoàn chỉnh chỉ với một động từ duy nhất! Đó là một trong những ví dụ minh chứng cho sự đơn giản của tiếng Hàn. Vậy sao không bắt đầu học những động từ thông dụng trước nhỉ?
1. 가다 [gada]: đi
Ví dụ: 학원 에 갑니다. | Tôi đi học viện.
[hagwone gamnida]
2. 오다 [oda]: đến
Ví dụ: 언니 가 집 에서 호텔 로 옵니다. | Em gái tôi từ nhà đến khách sạn.
[eonniga hotello omnida.]
3. 있다 [itda]: có
Ví dụ: 나 커다란 인형 을 가지고 있어! | Tôi có một con búp bê to!
[na keodaran inhyeongeul gajigo isseo!]
4. 이다 [ida]: thì/ là/ bị/ được
Ví dụ: 아빠 가 한국 사람 이다. | Bố tôi là người Hàn Quốc.
[appaga hanguk saramida.]
5. 먹다 [meokda]: ăn
Ví dụ: 고양이 가 생선 을 먹었다. | Con mèo đã ăn mất một con cá.
[goyangiga saengseoneul meogeotda.]
6. 마시다 [masida]: uống
Ví dụ: 달리기 하고 나서 물 을 마 십니다. | Tôi uống nước sau khi chạy.
[dalligihago naseo mureul masimnida.]
7. 주다 [juda]: cho
아빠 가 생일 선물 을 주셨다. | Ba đã mua cho tôi một món quà sinh nhật.
[appaga saengilseonmureul jusyeotda.]
8. 보다 [boda]: nhìn
Ví dụ: 갈매기 를 처음 봤어요! | Đây là lần đầu tiên tôi thấy một con mòng biển!
[galmaegireul cheoeum bwasseoyo!]
9. 자다 [jada]: ngủ
Ví dụ: 어젯밤 에 늦게 잤 습니다. | Tối qua tôi ngủ muộn.
[eojetbame neutge jatseumnida.]
10. 일어나 다 [ireonada]: thức dậy
Ví dụ: 오늘 오전 7 시 에 일어 났어요. | Hôm nay tôi dậy lúc 7:00 sáng.
[oneul ojeon ilgopsie ireonasseoyo.]
11. 사다 [sada]: mua
Ví dụ: 오이 를 샀습니다. | Tôi đã mua một quả dưa chuột.
[oireul satseumnida.]
12. 쓰다 [sseuda]: để viết hoặc sử dụng
Ví dụ: 여기 에 이름 을 쓰세요. | Vui lòng viết tên bạn ở đây.
[yeogie ireumeul sseuseyo.]
13. 웃다 [utda]: cười
Ví dụ: 그녀 가 나를 보고 웃었 어요. | Cô ấy nhìn tôi và cười.
[geunyeoga nareul bogo useosseoyo.]
14. 울다 [ulda]: khóc
Ví dụ: 아파서 하루 종일 울었 습니다. | Tôi đã khóc cả ngày vì bị tổn thương.
[apaseo harujongil ureotseumnida.]
15. 입다 [ipda]: ăn mặc (quần áo)
Ví dụ: 오늘 부터 여름 옷 을 입을 거에요. | Tôi sẽ bắt đầu mặc quần áo mùa hè vào hôm nay.
[oneulbuteo yeoreumoseul ibeulgeoeyo.]
16. 걷다 [geotda]: đi bộ
Ví dụ: 남자 친구 와 손 을 잡고 걸 었어요. | Vừa đi, tôi vừa nắm tay bạn trai.
[namjachinguwa soneul japgo georeosseoyo.]
17. 읽다 [iktta]: đọc
Ví dụ: 제일 좋아 하는 책 을 읽었 습니다. | Tôi đã đọc quyển sách yêu thích của mình.
[jeil joahaneun chaegeul ilgeotseumnida.]
18. 배우다 [baeuda]: học
Ví dụ: 오늘 부터 운전 을 배워요. | Tôi bắt đầu học lái xe từ hôm nay.
[oneulbuteo unjeoneul baewoyo.]
19. 공부 하다 [gongbuhada]: học
Ví dụ: 한국어 공부 같이 할래요? | Chúng ta cùng nhau học tiếng Hàn nhé?
[hangugeo Gongbu gachi hallaeyo?]
20. 만나다 [mannada]: gặp
Ví dụ: 부모님 을 만났습니다. | Tôi đã gặp bố mẹ mình.
[bumonimeul mannatseumnida.]
Dưới đây là những tính từ tiếng Hàn thông dụng mà bạn sẽ thường xuyên sử dụng trong quá trình học. Xem ngay nha bạn!
1. 좋다 [jota]: tốt
Ví dụ: 강아지 보다 고양이 가 좋아요. | Tôi thích mèo hơn thích chó.
[gangajiboda goyangiga joayo.]
2. 싫다 [silta]: tồi tệ
Ví dụ: 파프리카 를 싫어 합니다. | Tôi không thích ớt chuông.
[papeurikareul sileohamnida.]
3. 덥다 [deopda]: nóng
Ví dụ: 이번 여름 은 아주 더워요. | Mùa hè này thật là nóng.
[ibeon yeoreumeun aju deowoyo.]
3. 춥다 [chupda]: lạnh
Ví dụ: 한국 의 겨울 은 추워요. | Mùa đông Hàn Quốc thật lạnh.
[hangugui gyeoureun chuwoyo.
4. 슬프다 [seulpeuda]: buồn
Ví dụ: 다 희야, 왜 슬퍼 보여? | DaHee, sao bạn buồn vậy?
[dahuiya, wae seulpeo boyeo?]
5. 아프다 [apeuda]: bị ốm/ đau
Ví dụ: 언제 부터 배가 아팠어요? | Bạn bắt đầu đau bụng từ khi nào?
[eonjebuteo baega apasseoyo?]
6. 피곤 하다 [pigonhada]: mệt
Ví dụ: 오늘 따라 피곤 합니다. | Hôm nay tôi mệt.
[oneulttara pigonhamnida.]
7. 재미 있다 [jaemiitda]: thú vị
Ví dụ: 이 책 은 정말 재밌는 것 같아요. | Cuốn sách này khá thú vị.
[i chaegeun jeongmal jaeminneungeot gatayo.]
8. 재미 없다 [jaemieopda]: nhàm chán
Ví dụ: 집 에만 있으면 재미 없어요! | Tôi thấy chán nếu phải ở nhà!
[jibeman isseumyeon jaemieopseoyo!]
9. 어렵다 [eoryeopda]: khó khăn
Ví dụ: 수학 문제 가 가장 어렵 습니다. | Đây là bài toán khó nhất với tôi.
[suhak munjega gajang eoryeopseumnida.]
10. 쉽다 [swipda]: dễ dàng
Ví dụ: 자전거 타기 가 쉬워요? | Đi xe đạp có dễ không?
[jajeongeo tagiga swiwoyo?]
11. 깨끗 하다 [kkaekkeuthada]: sạch sẽ
Ví dụ: 공항 이 깨끗 해요. | Sân bay sạch sẽ
[Gonghangi kkaekkeuthaeyo.]
12. 더럽다 [deoreopda]: bẩn thỉu
Ví dụ: 앞치마 가 금방 더러워 졌어요. | Chiếc tạp dề thật bẩn.
[apchimaga geumbang deoreowojyeosseoyo.]
13. 빠르다 [ppareuda]: nhanh
Ví dụ: 우와! 정말 빨라요. | Chà! Điều đó thật chóng vánh.
[wa! jeongmal ppallayo.]
14. 느리다 [neurida]: chậm
Ví dụ: 시간 이 천천히 지나 가요. | Thời gian trôi qua thật chậm.
[sigani cheoncheonhi jinagayo.]
Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề và những từ vựng tiếng Hàn thông dụng. Tất nhiên, để giao tiếp thành thạo, bên cạnh từ vựng thì bạn cũng cũng cần thành thạo nhiều kỹ năng khác. Và, để đạt được những kỹ năng này trong thời gian ngắn nhất, bạn có thể tham khảo LỚP TIẾNG HÀN tại Green – khóa học sử dụng phương pháp học đặc biệt cùng giáo trình giảng dạy được nhập trực tiếp từ Hàn Quốc.
New Paragraph
MỌI NGƯỜI ĐANG QUAN TÂM
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Chi Nhánh 3:
Số 201 Trường Chinh, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Tp.Hà Nội